Toàn bộ kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề số đếm
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề số đếm là một trong những kiến thức vô cùng quan trọng và được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Chính vì vậy, ngay khi dạy con ngôn ngữ mới, cha mẹ đừng quên dạy con từ vựng thuộc chủ đề này nhé!
Số đếm tiếng Anh được dùng trong các trường hợp nào?
Nếu bạn đã từng học tiếng Anh, chắc chắn bạn biết trong ngôn ngữ này chúng ta có 2 loại số bao gồm số đếm và số thứ tự. Vậy số đếm được sử dụng trong trường hợp nào?
Đếm đồ vật/ con vật/…
I have two brothers. (Tôi có hai anh em).
There are thirty-one days in January. (Có 31 ngày trong tháng Giêng).
Nói về tuổi tác
I am three years old. (Tôi ba tuổi)
My sister is twenty years old. (Chị gái tôi 20 tuổi).
Nói về số điện thoại
Our phone number is two-six-three, three-eight-four-seven. (Số điện thoại của chúng tôi là 263- 3884).
Nói về năm
She was born in nineteen seventy-five (1975). (Cô ấy sinh năm 1975).
America was discovered in fourteen ninety-two. (Nước Mỹ được phát hiện vào năm 1912).
(*) Lưu ý:
Với những năm như 1121/ 1954/ 1980/ 1996/… chúng ta nói năm bằng cách chia chúng thành 2 phần.
Ví dụ:
- 1975= nineteen seventy-five.
- 1996 = nineteen ninety-six
Trong khi đó, với những năm 2001/ 2002/ 2003/… chúng ta sẽ nói “two thousand and + số đuôi”.
Ví dụ:
- 2001= two thousand and one
- 2002= two thousand and two.
Danh sách từ vựng số đếm trong tiếng Anh
Trong phần này, Tomokid xin tổng hợp và giới thiệu với cha mẹ cùng các bé cách viết và nói số đếm từ 1 đến 10 triệu.
Từ vựng tiếng Anh về số đếm từ 1 đến 12
Với các số đếm từ 1 đến 12, chúng ta sẽ có cách viết và nói riêng, cụ thể như sau:
Number | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | one | /wʌn/ | Một |
2 | two | /tu:/ | Hai |
3 | three | /θri:/ | Ba |
4 | four | /fɔ:[r]/ | Bốn |
5 | five | /faiv/ | Năm |
6 | six | /siks/ | Sáu |
7 | seven | /'sevn/ | Bảy |
8 | eight | /eit/ | Tám |
9 | nine | /nain/ | Chín |
10 | ten | /ten/ | Mười |
11 | eleven | /i'levn/ | Mười một |
12 | twelve | /twelv/ | Mười hai |
Từ vựng tiếng Anh số đếm từ 13 đến 19
Từ số 14 đến 19, các bạn chỉ cần thêm đuôi “teen” vào mỗi số; riêng 15 là trường hợp đặc biệt.
Number |
English |
Pronounce |
Tiếng Việt |
13 |
thirteen |
/,θɜ:'ti:n/ |
Mười ba |
14 |
fourteen |
/,fɔ:'ti:n/ |
Mười bốn |
15 |
fifteen |
/'´fif´ti:n/ |
Mười năm |
16 |
sixteen |
/ˌsɪk.ˈstin/ |
Mười sáu |
17 |
seventeen |
/sevn´ti:n / |
Mười bảy |
18 |
eighteen |
/ei'ti:n/ |
Mười tám |
19 |
nineteen |
/nain'ti:n/ |
Mười chín |
Từ vựng tiếng Anh về số đếm 20- 90
Với các số chẵn 20, 30, 40,…, 90; các bạn thêm đuôi “ty” vào sau các số. Các số lẻ khác như 21; 31; ….bên cạnh thêm đuôi “ty”, các bạn cần thêm số đếm hàng đơn vị. Giữa số hàng chục và hàng đơn vị được viết nối với nhau bằng dấu “-“.
Number |
English |
Pronounce |
Tiếng Việt |
20 |
twenty |
/'twenti/ |
Hai mươi |
21 |
twenty-one |
/'twenti.wʌn/ |
Hai mươi mốt |
22 |
twenty-two |
/'twenti. tu:/ |
Hai mươi hai |
23 |
twenty-three |
/'twenti. θri:/ |
Hai mươi ba |
30 |
thirty |
/ˈɵɚti/ |
Ba mươi |
40 |
forty |
/'fɔ:ti/ |
Bốn mươi |
50 |
fifty |
/'fifti/ |
Năm mươi |
60 |
sixty |
/'siksti/ |
Sáu mươi |
70 |
seventy |
/'sevnti/ |
Bảy mươi |
80 |
eighty |
/'eiti/ |
Tám mươi |
90 |
ninety |
/'nainti/ |
Chín mươi |
Từ vựng tiếng Anh về số đếm 100 – 10,000,000
100; 1000; 1,000,000;...; được viết và đọc như sau:
Number |
English |
Pronounce |
Tiếng Việt |
100 |
one hundred |
/wʌn. 'hʌndrəd/ |
Một trăm |
101 |
one hundred and one |
/wʌn. 'hʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/ |
Một trăm linh một |
200 |
two hundred |
/tu. 'hʌndrəd/ |
Hai trăm |
300 |
three hundred |
/θri. 'hʌndrəd/ |
Ba trăm |
1000 |
one thousand |
/wʌn. 'θɑʊznd/ |
Một nghìn |
1,000,000 |
one million |
/wʌn. 'miljən/ |
Một triệu |
10,000,000 |
ten million |
/ten. 'miljən/ |
Mười triệu |
Một số điều cần lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh chủ đề số đếm
Các từ vựng thuộc chủ đề số đếm trong tiếng Anh có cách ghép từ, ghép âm theo quy tắc vì thế không quá khó để các bé có thể học. Dẫu vậy, vẫn có một số điều mà cha mẹ cần lưu ý khi dạy con học từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề này.
Số 100 có thể được nói theo 2 cách “one hundred” hoặc “a hundred”.
Ví dụ:
127 có thể được nói bằng 2 cách:
- one hundred and twenty-seven
- a hundred and twenty-seven.
Quy tắc này được áp dụng tương tự với 1 nghìn (one thousand/ a thousand) và 1 triệu (one million/ a million).
Khi viết cách số từ 21 đến 99 các bạn cần sử dụng dấu nối “-“.
Ví dụ:
- 21 = twenty-one
- 89 = eighty-nine
Sử dụng dấu phẩy “,” để chia các số đếm được tạo thành từ nhiều chữ số
Với số đếm được hình thành với nhiều chữ số, chúng ta thường chia chúng thành một nhóm 3 số với dấu phẩy (khác với Việt Nam, ở nước ta, để chia số chúng ta dùng dấu chấm). Chẳng hạn:
- Ở Anh: 50 triệu = 5,000,000
- Ở Việt Nam: 50 triệu = 50.000.000
Trên đây là một số kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Anh chủ đề số đếm. Ngoài ra, cha mẹ có thể dạy số đếm cho trẻ qua những bài hát tiếng Anh trẻ em vui nhộn, video dạy tiếng Anh cho trẻ em, phần mềm học tiếng Anh cho trẻ em mầm non và tiểu học....Hi vọng, những thông tin được cung cấp trong bài viết này sẽ hữu ích với cha mẹ và các bé.
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết, đón đọc những bài viết "Toàn bộ kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề số đếm" mới hơn tại Tomokid.com nhé
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge
Từ https://tomokid.com/tq-tu-vung-tieng-anh-cho-tre-chu-de-so-dem/
Nhận xét
Đăng nhận xét